Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những kỵ binh bậc thầy của thần tiên có thể di chuyển xuyên qua rừng ở một tốc độ mà sẽ là tự sát với bất kỳ người nào. Điều đó khiến mọi người phải thán phục - nhưng người ta cũng đặt ra câu hỏi về dòng dõi của những con ngựa, vì những chiến công chúng thực hiện gần như là siêu nhiên.
Sự kết hợp giữa tính linh động khó tin và sức mạnh chiến đấu là một trong những tài sản lớn nhất mà thần tiên có trong chiến tranh.
Nâng cấp từ: | Trinh sát thần tiên |
---|---|
Nâng cấp thành: | Thần tiên mở đường |
Chi phí: | 31 |
Máu: | 46 |
Di chuyển: | 10 |
KN: | 75 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Rider |
Khả năng: |
kiếm chém | 7 - 3 cận chiến | ||
cung đâm | 9 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | -20% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |